Bảo hiểm nhân thọ là cách thức chuyển giao rủi ro tài chính của người tham gia cho công ty bảo hiểm, có yếu tố bảo vệ được đặt lên hàng đầu và yếu tố tiết kiệm sinh lời chỉ là phần nhỏ, khác biệt hoàn toàn với cách thức gửi tiết kiệm ngân hàng để lấy tiền lãi
Với bảo hiểm nhân thọ thì ngoài yếu tố bảo vệ tài chính được đảm bảo, người mua bảo hiểm vẫn được quyền lợi bảo tức tích lũy và lãi chia.
Bảo hiểm nhân thọ và gửi tiết kiệm ngân hàng là hai hình thức có mục tiêu khác nhau nên việc so sánh lãi suất giữa chúng là không phù hợp.
Quan trọng là hình thức nào đáp ứng được nhu cầu sử dụng số tiền tiết kiệm của bạn trong tương lai? Bạn muốn dùng số tiền tiết kiệm để gửi ngân hàng với mong muốn hàng đầu là được hưởng lãi suất cao nên tính bảo vệ tức thời không có.
Lãi suất bảo hiểm Manulife
Lãi suất công bố Phiếu tiền mặt nhận thêm
- Lãi suất tính đến 19/10/2019: 5.52 %
- Lãi suất tính đến 20/01/2020: 5.73%
Lãi suất Đầu tư Quỹ hưu trí tự nguyện
- Lãi suất tính đến 19/09/2020: 6.01 %
- Lãi suất tính đến 19/10/2020: 6.30 %
Lãi suất công bố Phiếu tiền mặt tích lũy
- Lãi suất tính đến 30/06/2020: 6.0 %
- Lãi suất tính từ 01/07/2020: 5.5 %
Bảo tức tích lũy
- Lãi suất tính đến 30/06/2019: 6.0 %
- Lãi suất tính từ 01/07/2019: 5.5 %
Lãi suất vay trên Hợp đồng Bảo hiểm
- Lãi suất tính đến 30/06/2020: 10 %
- Lãi suất tính từ 01/07/2020: 9.5 %
Lãi suất bảo hiểm Dai-Ichi Life
Lãi suất quỹ liên kết chung
Mức lãi suất tính trên Giá trị Tài khoản Hợp đồng (GTTKHĐ) được áp dụng cho sản phẩm An Thịnh Chu Toàn, An Tâm Hưng Thịnh, An Tâm Hưng Thịnh (2014) và An Tâm Hưng Thịnh Toàn Diện thuộc dòng sản phẩm bảo hiểm liên kết chung. Mức lãi suất này được cam kết luôn cao hơn hoặc bằng mức lãi suất cam kết tối thiểu.
- Mức lãi suất cam kết tối thiểu cho sản phẩm An Thịnh Chu Toàn và An Tâm Hưng Thịnh là 5%/năm cho 10 năm đầu của hợp đồng bảo hiểm và 3%/năm cho những năm hợp đồng tiếp theo.
- Mức lãi suất cam kết tối thiểu cho sản phẩm An Tâm Hưng Thịnh (2014) là 4%/năm cho 5 năm đầu của hợp đồng bảo hiểm, 3%/năm từ năm thứ 6 đến năm thứ 10 và 2%/ năm cho những năm hợp đồng tiếp theo.
- Mức lãi suất cam kết tối thiểu cho sản phẩm An Tâm Hưng Thịnh Toàn Diện là 4,5%/năm cho năm đầu tiên của hợp đồng bảo hiểm, 3%/năm từ năm thứ 2 đến năm thứ 10, 2,5%/ năm từ năm thứ 11 đến năm thứ 15 và 0,5%/năm cho những năm hợp đồng tiếp theo.
Tháng | An Tâm Hưng Thịnh Toàn Diện | An Tâm Hưng Thịnh(2014) | An Tâm Hưng Thịnh | An Thịnh Chu Toàn |
Lãi suất (%/Năm)
|
||||
1 | 5,30 | 4,70 | 4,70 | 4,70 |
2 | 5,30 | 4,70 | 4,70 | 4,70 |
3 | 5,30 | 4,70 | 4,70 | 4,70 |
4 | 5,30 | 4,60 | 4,60 | 4,60 |
5 | 5,30 | 4,60 | 4,60 | 4,60 |
6 | 5,30 | 4,60 | 4,60 | 4,60 |
7 | 5,30 | 4,70 | 4,70 | 4,70 |
8 | 5,20 | 4,70 | 4,70 | 4,70 |
9 | 5,20 | 4,70 | 4,70 | 4,70 |
Lãi suất đầu tư Quỹ hưu trí tự nguyện năm 2020
Mức lãi suất tính trên giá trị Tài khoản bảo hiểm hưu trí được áp dụng cho sản phẩm An Nhàn Hưu Trí và Hưng Nghiệp Hưu Trí thuộc dòng sản phẩm bảo hiểm hưu trí tự nguyện.
Mức lãi suất này được cam kết luôn cao hơn hoặc bằng mức lãi suất cam kết tối thiểu là 5%/năm cho 10 năm đầu của hợp đồng bảo hiểm và 3%/năm cho những năm hợp đồng tiếp theo
Tháng | An Nhàn Hưu Trí |
Hưng Nghiệp Hưu Trí |
Lãi suất (%/Năm)
|
||
1 | 5,00 | 5,00 |
2 | 5,00 | 5,00 |
3 | 5,00 | 5,00 |
4 | 5,00 | 5,00 |
5 | 5,00 | 5,00 |
6 | 5,00 | 5,00 |
7 | 5,00 | 5,00 |
8 | 5,00 | 5,00 |
9 | 5,00 | 5,00 |
Mức lãi suất được tính trên Giá trị Hợp đồng của sản phẩm An Phúc Hưng Thịnh. Mức lãi suất này được cam kết cao hơn hoặc bằng mức lãi suất cam kết tối thiểu.
- Mức lãi suất cam kết tối thiểu cho sản phẩm An Phúc Hưng Thịnh là 5% cho 10 năm đầu của hợp đồng bảo hiểm và 3% cho những năm hợp đồng tiếp theo.
- Mức lãi suất cam kết tối thiểu cho sản phẩm An Phúc Hưng Thịnh (2014) là 4%/năm cho 5 năm đầu của hợp đồng bảo hiểm, 3%/năm từ năm thứ 6 đến năm thứ 10 và 2%/năm cho những năm hợp đồng tiếp theo.
- Mức lãi suất cam kết tối thiểu cho sản phẩm An Phúc Hưng Thịnh Toàn Diện là 3%/năm cho 5 năm đầu của hợp đồng bảo hiểm, 2%/năm từ năm thứ 6 đến năm thứ 10 và 1%/năm cho những năm hợp đồng tiếp theo.
Tháng |
Lãi suất (%/Năm)
|
||
An Phúc Hưng Thịnh Toàn Diện | An Phúc Hưng Thịnh (2014) |
An Phúc Hưng Thịnh |
|
1 | 5,30 | 4,40 | 5,00 |
2 | 5,30 | 4,40 | 5,00 |
3 | 5,30 | 4,60 | 5,10 |
4 | 5,30 | 4,60 | 5,10 |
5 | 5,30 | 4,60 | 5,10 |
6 | 5,30 | 4,60 | 5,10 |
7 | 5,30 | 4,60 | 5,10 |
8 | 5,20 | 4,60 | 5,10 |
9 | 5,20 | 4,60 | 5,10 |
Lãi suất bảo hiểm Hanwha Life
Hanwha Life Việt Nam xin trân trọng thông báo mức lãi suất đối với khoản quyền lợi tiền mặt định kỳ, khoản giảm thu nhập đầu tư, Phí bảo hiểm quá hạn có hiệu lực từ ngày 01/02/2020 như sau:
- Đối với các khoản Quyền lợi tiền mặt trả định kỳ được tích lũy tại tài khoản ở Hanwha Life Việt Nam 5.0%/năm
- Đối với khoản giảm thu nhập đầu tư cho các khoản tạm ứng từ giá trị hoàn lại 8.5%/năm
Lãi suất bảo hiểm Generali
Lãi suất đối với các khoản tiền mặt tích lũy tại Công ty
Năm | 2019 | 2019 | 2020 | 2020 | 2020 |
---|---|---|---|---|---|
Quý | 3 | 4 | 1 | 2 | 3 |
Lãi suất (%/năm) | 6,50% | 6,50% | 6,50% | 4,20% | 3,90% |
Các lãi suất khác (đối với các khoản tạm ứng từ giá trị hoàn lại, tạm ứng từ giá trị hoàn lại để đóng phí tự động, phí khôi phục hiệu lực hợp đồng)
Năm | 2019 | 2019 | 2020 | 2020 | 2020 |
---|---|---|---|---|---|
Quý | 3 | 4 | 1 | 2 | 3 |
Lãi suất (%/năm) | 10,5% | 10,5% | 10,5% | 8,30% | 8,00% |
Lãi suất bảo hiểm Prudential
Công ty Bảo hiểm nhân thọ Prudential Việt Nam xin trân trọng thông báo mức lãi suất cho tất cả các hợp đồng có tham gia chia lãi, có hiệu lực từ ngày 01/04/2020 như sau:
Đối với hợp đồng bảo hiểm PRU-KHỞI ĐẦU LINH HOẠT and PRU-TƯƠNG LAI TƯƠI SÁNG
- Áp dụng đối với các khoản Quyền lợi bảo hiểm trả định kỳ được tích lũy tại Prudential: 5,5%/ năm
- Áp dụng cho Khoản giảm thu nhập đầu tư*: 7,5%/ năm
- Áp dụng cho Khoản Quyền lợi đáo hạn được tích lũy tại Prudential: không có lãi suất
Đối với các hợp đồng bảo hiểm có tham gia chia lãi khác
- Áp dụng đối với các khoản Quyền lợi bảo hiểm trả định kỳ được tích lũy tại Prudential: 5,5%/ năm
- Áp dụng cho Khoản giảm thu nhập đầu tư*: 10,0%/ năm
- Áp dụng cho Khoản Quyền lợi đáo hạn được tích lũy tại Prudential: không có lãi suất
Lãi suất bảo hiểm AIA
Lãi suất tích lũy Quỹ liên kết chung (Áp dụng cho các sản phẩm An Phúc Trọn Đời, An Phúc Trọn Đời Nâng Cao, An Phúc Trọn Đời Ưu Việt, An Vui Trọn Vẹn, smartPLAN – Bảo hiểm liên kết chung quyền lợi ưu việt, PB Life Enhancement – An Phú Trọn Đời): 5,00% (áp dụng từ 01/09/2020)
Lãi suất tích lũy Quỹ hưu trí tự nguyện (Áp dụng cho sản phẩm An Nghiệp Hưu Trí): 5,60% (áp dụng từ 01/09/2020)
Lãi suất của khoản tiền mặt định kỳ được tích lũy 6,00 % (áp dụng từ 01/09/2020)
Lãi suất tạm ứng từ giá trị hợp đồng (khoản giảm thu nhập đầu tư phát sinh từ khoản tạm ứng tiền mặt và tạm ứng nộp phí bảo hiểm tự động): 8,00 % (áp dụng từ 01/09/2020)
Lãi suất tạm ứng từ giá trị hợp đồng / Lãi suất phí bảo hiểm quá hạn được đóng khi khôi phục hiệu lực hợp đồng: 8,00 % (áp dụng từ 01/09/2020)
Lãi suất bảo hiểm AVIVA
Các loại lãi suất | 2016 | 2017 | 2018 | 2019 | 2020 |
Lãi suất đối với các Quyền lợi tiền mặt tích lũy tại Aviva | |||||
Phát lộc Thành Tài | – | 5% | 5% | 5% | 5% |
Phát lộc Khôi Nguyên | – | 6.5% | 6% | 6% | 6% |
Aviva – Sống Chủ Động | – | – | – | – | 5% |
Khoản giảm thu nhập đầu tư áp dụng đối với các khoản tạm ứng từ Giá trị hoàn lại và tạm ứng từ Giá trị hoàn lại để tự đóng phí bảo hiểm (Trừ Aviva – Sống Chủ Động) | 10% | 10% | 10% | 10% | 10% |
Aviva – Sống Chủ Động | – | – | – | – | 7% |
Lãi suất/ tỷ lệ áp dụng cho QL Bảo tức (Aviva – Sống Chủ Động) | – | – | – | – | 6% |
Lãi suất bảo hiểm Bảo Việt
Bảo Việt Nhân thọ thông báo về các loại lãi suất cho vay trong bảo hiểm nhân thọ:
- Kể từ ngày 01/05/2020, lãi suất áp dụng đối với tất cả các khoản tạm ứng từ Giá trị giải ước là 10%/năm
- Kể từ ngày 01/05/2020, lãi suất các khoản tự động tạm ứng từ Giá trị giải ước để đóng phí (vay phí tự động) là 10,84%/tháng.
- Kể từ ngày 01/05/2020, lãi suất áp dụng đối với khoản phí bổ sung trong trường hợp khôi phục hiệu lực hợp đồng, khôi phục số tiền bảo hiểm là 0,84%/tháng
Lãi suất bảo hiểm Chubb Life
Sản phẩm/tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
FPUL | 5,00% | 5,00% | 5,00% | 5,00% | 5,00% | 5,00% | 5,00% | 5,20% | 5,20% |
FUL | 5,00% | 5,00% | 5,00% | 5,00% | 5,00% | 5,00% | 5,00% | 5,20% | 5,20% |
CUL | 5,00% | 5,00% | 5,00% | 5,00% | 5,00% | 5,00% | 5,00% | 5,20% | 5,20% |
GUL | 5,00% | 5,00% | 5,00% | 5,00% | 5,00% | 5,00% | 5,00% | 5,20% | 5,20% |
EUL | 5,00% | 5,00% | 5,00% | 5,00% | 5,00% | 5,00% | 5,00% | 5,20% | 5,20% |
PUL | 5,00% | 5,00% | 5,00% | 5,00% | 5,00% | 5,00% | 5,00% | 5,20% | 5,20% |
CIUL | 5,00% | 5,00% | 5,00% | 5,00% | 5,00% | 5,00% | 5,00% | 5,20% | 5,20% |
EUL+ | 5,00% | 5,00% | 5,00% | 5,00% | 5,00% | 5,00% | 5,00% | 5,20% | 5,20% |
SPUL 99 | 5,25% | 5,25% | 5,25% | 5,25% | 5,25% | 5,25% | 5,45% | 5,45% | 5,45% |
SPUL 65 | 5,25% | 5,25% | 5,25% | 5,25% | 5,25% | 5,25% | 5,45% | 5,45% | 5,45% |
SPUL 20 | 5,00% | 5,00% | 5,00% | 5,00% | 5,00% | 5,00% | 5,00% | 5,20% | 5,20% |
LPUL 03 | 5,00% | 5,00% | 5,00% | 5,00% | 5,00% | 5,00% | 5,00% | 5,20% | 5,20% |
LPUL 05 | 5,00% | 5,00% | 5,00% | 5,00% | 5,00% | 5,00% | 5,00% | 5,20% | 5,20% |
BEUL01 | 5,00% | 5,00% | 5,00% | 5,00% | 5,00% | 5,00% | 5,00% | 5,20% | 5,20% |
BEUL02 | 5,00% | 5,00% | 5,00% | 5,00% | 5,00% | 5,00% | 5,00% | 5,20% | 5,20% |
SUL1A & SUL1B | 5,00% | 5,00% | 5,00% | 5,00% | 5,00% | 5,00% | 5,00% | 5,20% | 5,20% |
CIULI1A & CIULI1B | 5,00% | 5,00% | 5,00% | 5,00% | 5,00% | 5,00% | 5,00% | 5,20% | 5,20% |
CIULF1A & CIULF1B | 5,00% | 5,00% | 5,00% | 5,00% | 5,00% | 5,00% | 5,00% | 5,20% | 5,20% |
Ghi chú:
- FPUL: Kế hoạch Tài chính Trọn đời – Quyền lợi Phổ thông, Quyền lợi Ưu việt
- FUL: Kế hoạch Tài chính Trọn đời – Quyền lợi Toàn diện A1, A2 và BII
- SCUL: Kế hoạch Tài chính Trọn đời – Quyền lợi Cao niên
- GUL: Kế hoạch Tài chính Trọn dời – Quyền lợi Nhân sự cấp cao
- SPUL 99:Kế hoạch Tài chính Trọn dời – Quyền lợi Hoàn hảo A & B
- SPUL 65:Kế hoạch Tài chính – Quyền lợi Hoàn hảo 65
- EUL: Kế hoạch Tài chính Trọn đời – Quyền lợi phổ thông 2013 & Quyền lợi ưu việt 2013
- PUL: Kế hoạch Tài chính Trọn đời – Quyền lợi toàn diện 2013 – Lựa chọn A & B
- CIUL: Kế hoạch Tài chính cho bệnh Nan y – Lựa chọn A & B
- EUL+: Kế hoạch Tài chính Trọn đời – Quyền lợi Cao cấp
- SPUL 20: Kế hoạch Tài chính Dài hạn 20 năm – Đóng phí 1 lần
- LPUL 03: Kế hoạch Tài chính Dài hạn 20 năm – Đóng phí 3 năm
- LPUL 05: Kế hoạch Tài chính Dài hạn 20 năm – Đóng phí 5 năm
- BEUL01: Hoạch định Tài chính Tương lai – Định hướng Bền vững
- BEUL02: Hoạch định Tài chính Tương lai – Định hướng Gia tăng
- SUL1A & SUL1B: Kế hoạch Tài chính Trọn đời – Quyền lợi Cao niên Toàn diện – Lựa chọn A & B